Có 1 kết quả:

后土 hậu thổ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đất.
2. Thần đất. ☆Tương tự: “thổ thần” 土神.
3. Chức quan thời cổ lo về thổ địa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ đất, Chẳng hạn Hoàng thiên hậu thổ ( trời đất ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0